Bảng Giá Lắp Mạng Viettel Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ băng thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu.
GÓI CƯỚC DÀNH CHO QUÁN GAME & DOANH NGHIỆP NHỎ
(Gói cước chỉ có IP động)
Gói Cước | Băng Thông Mbps | Giá cước |
---|---|---|
PRO300 | 300Mbps – 1 | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps – 2 | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps – 10 | 700.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
MESH PRO300 | 300Mbps – 1 | 450.000 đ |
MESH PRO600 | 600Mbps – 2 | 650.000 đ |
MESH PRO1000 | 1000Mbps – 1 | 880.000 đ |
Lưu ý:
– Băng thông: 300Mbps – 1Mpbs là (Trong nước – Quốc Tế)
– 3 Gói MESH PRO300, MESH PRO600 và MESH PRO1000 sẽ được trang bị thêm từ 1 đến 3 thiết bị Home WiFi tương ứng với từng gói cước
GÓI CƯỚC INTERNET CÓ IP TĨNH
Tên gói | Băng thông Mbps | Giá cước |
---|---|---|
F90N | 120 – 2 | 440.000đ |
F90BASIC | 120 – 1 | 660.000đ |
F90PLUS | 120 – 3 | 880.000đ |
F200N | 200 – 2 | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200 – 4 | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200s – 6 | 4.400.000đ |
F300N | 300.000 – 8 | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000 – 11 | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000 – 15 | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000 – 20 | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000 – 25 | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
– Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, Modem WiFi6
– Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
– Trả trước 12 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 01 tháng cước
– Trả trước 18 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 03 tháng cước