Dịch vụ truyền hình kỷ thật số Viettel với hơn 180 kênh đặc sắc với độ nét cao. Khách hàng đăng ký combo internet và truyền hình viettel áp dụng bảng giá có sẵn sau đây.
Viettel TP HCM khuyến mãi miễn phí lắp đặt Combo đường truyền Internet và truyền hình Viettel với các gói cước siêu tiết kiệm. Với ưu điểm với giá rẻ, đáp ứng với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Cách lựa chọn gói truyền Hình TV360 Viettel.
Dịch vụ truyền hình kỷ thuật số HD viettel đang triển khai kèm theo gói cước internet wifi. Với gói cước combo siêu hot và tiết kiệm chi phí.
- Tivi thông minh ( smartTV): Khách hàng lựa chọn gói cước internet và truyền hình sử dụng APP TV360. Viettel sẽ cài ứng dụng trực tiếp trên smartTV để khách hàng xem truyền hình.
- Tivi thường: Khách hàng phải lựa chọn gói cước hỗ trợ thêm thiết bị BOX TV360. Đây là thiết bị Android box viettel.
Gói cước combo internet & Truyền hình – APP TV360
Sau đây là các gói cước combo internet và truyền hình Viettel dành cho tivi thông mình (SmartTV).
- Ngoại thành:(Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ)
- Nội thành: (Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận)
Gói cước | Tốc độ | Ngoại thành | Nội thành |
SUN TV1 | 150Mb + 1 WIFI | 210.000đ | 250.000đ |
SUN TV2 | 250Mb + 1 WIFI | 259.000đ | 275.000đ |
SUN TV3 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 309.000đ | 360.000đ |
Gói cước Mesh hỗ trợ thêm wifi Mesh Viettel | |||
Star TV1 | 150Mbps + 2 WIFI | 240.000đ | 285.000đ |
Star TV2 | 250Mbps + 3 WIFI | 275.000đ | 319.000đ |
Star TV3 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 329.000đ | 389.000đ |
– ** Gói SUN TV3, Star TV3: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
♦ Phí hòa mạng: 300.000đ ♦ Ưu đãi gói 12 tháng tặng 01 tháng. |
Gói cước combo internet & Truyền hình – BOX TV360
Tiếp theo là combo gói cước interent và truyền hình viettel dành cho tivi thường. Viettel sẽ trang bị cho khách hàng 1 Android Box để chuyển tivi thường thành smartTV.
- Ngoại thành:(Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ)
- Nội thành: (Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận)
Gói cước | Tốc độ | Ngoại thành | Nội thành |
SUN TV1 | 150Mb + 1 WIFI | 240.000đ | 280.000đ |
SUN TV2 | 250Mb + 1 WIFI | 289.000đ | 305.000đ |
SUN TV3 | Không giới hạn ** + 1 WiFi | 350.000đ | 390.000đ |
Gói cước Mesh hỗ trợ thêm wifi Mesh Viettel | |||
Star TV2 | 150Mbps + 2 WIFI | 270.000đ | 399.000đ |
Star TV3 | 250Mbps + 3 WIFI | 305.000đ | 349.000đ |
Star TV4 | Không giới hạn ** + 4 WiFi | 359.000đ | 419.000đ |
– ** Gói SUN TV3, Star TV3: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
♦ Phí hòa mạng: 300.000đ ♦ Ưu đãi gói 12 tháng tặng 01 tháng. |
Bảng giá lắp mạng viettel – Doanh nghiệp
Các gói cước mạng internet dành cho tổ chức, doanh nghiệp, trường học, công ty… Viettel triển khai sẽ được cam kết băng thông Quốc tế. Đồng thời hỗ trợ IP Tĩnh giúp kết nối luôn ổn định trong quá trình sử dụng.
Sau đây là danh sách các gói cước internet viettel dành riêng cho doanh nghiệp. Viettel đang cung cấp các gói PRO và VIP+F.
- Gói PRO: tối ưu băng thông trong nước hơn, không có IP tĩnh.
- Gói VIP, F: Tối ưu băng thông Quốc tế và trong nước, Có IP tĩnh.
Gói cước | Băng thông trong nước / cam kết quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
PRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 350.000 VNĐ |
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500.000 VNĐ |
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700.000 VNĐ |
MESH-PRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 450.000 VNĐ |
MESH-PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 650.000 VNĐ |
MESH-PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880.000 VNĐ |
♦ Giá cước bao gồm thuế VAT ♦ Đóng cước 06 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí. ♦ Đóng cước 12 tháng tặng thêm 02 tháng miễn phí | ||
– Phí hòa mạng: 300.000đ | ||
– Viettel cam kết băng thông Quốc tế luôn lớn hơn gói đăng ký |
Danh sách gói doanh nghiệp hỗ trợ băng thông Quốc tế cao và có IP tĩnh.
Gói cước | Băng thông trong nước / cam kết quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
VIP200 | 200Mbps / 5Mbps | 880.000 VNĐ |
F200N | 300Mbps / 4Mbps | 1.100.000 VNĐ |
VIP500 | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000 VNĐ |
VIP600 | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000 VNĐ |
F500Basic | 600Mbps / 40Mbps | 13.200.000 VNĐ |
F500Plus | 600Mbps / 50Mbps | 17.600.000 VNĐ |
♦ Giá cước bao gồm thuế VAT ♦ Đóng cước 06 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí. ♦ Đóng cước 12 tháng tặng thêm 02 tháng miễn phí. | ||
– Phí hòa mạng: 300.000đ | ||
– Viettel cam kết băng thông Quốc tế luôn lớn hơn gói đăng ký |